Lúng túng thẩm định tranh Việt / (Record no. 10046)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00950nab a22002057a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 7321 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115120834.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 170222s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 0# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Lucy Nguyễn |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Lúng túng thẩm định tranh Việt / |
Thông tin trách nhiệm | Lucy Nguyễn, Ngọc An |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Những kiệt tác của các danh họa Việt Nam trưng bày tại triển lãm Những bức tranh từ Châu Âu trở về tại Bảo tàng Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh bị cho là giả, đã xới lên nhiều vụ tranh giả khác, qua đó nhiều ý kiến cho rằng cần phải có một trung tâm đủ uy tín để thẩm định tranh Việt |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | 7/2016 |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Những bức tranh từ Châu Âu về |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | tranh giả |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | tranh thật |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số 203.-21.7.2016.-Tr. 16 |
Other item identifier | BV.029/16.7 |
Nhan đề | Thanh niên |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.