Nghề cổ truyền (Record no. 10346)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00990nam a22002297a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 5700 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115121206.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 150710s1987 vm |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
082 1# - Ký hiệu phân loại thập phân Dewey (DDC) | |
Ký hiệu phân loại DDC | 680.0959733 |
245 0# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Nghề cổ truyền |
260 ## - Địa chỉ xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản/phát hành | Hải Hưng : |
Nhà xuất bản/phát hành | Sở Văn hoá - Thông tin Hải Hưng, |
Năm xuất bản/phát hành | 1987 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Độ lớn | 160 Tr. : |
Các đặc điểm vật lý khác | hình vẽ ; |
Kích thước | 19 cm. |
500 ## - Phụ chú chung | |
Phụ chú chung | Trên đầu trang tên sách ghi: Hội đồng Nghiên cứu biên soạn lịch sử tỉnh Hải Hưng |
520 3# - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Khái quát 18 nghề cổ truyền nổi tiếng của Hải Hưng: Gốm Quao, gốm sử cây vàng bạc Châu Khê, Vải Rồng, lụa Vân Phương, thêu Xuân Nẻo; Thợ nhuộm Đan Loan, chiếu Tiên Kiều, lưới vó gai Đỗ Thượng, lược sừng đồi mồi Hà Xá. |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Hải Hưng |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | kinh tế |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | nghề cổ truyền |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | thủ công nghiệp |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Book |
No items available.