Ra mắt trung tâm nghệ thuật đương đại / (Record no. 10772)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00752nab a22002057a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 7121 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115121630.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 170210s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 0# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | P.C.Tùng |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Ra mắt trung tâm nghệ thuật đương đại / |
Thông tin trách nhiệm | P.C.Tùng |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Trung tâm nghệ thuật đương đại The Factory Contemporary Art Center chính thức ra mắt tại số 15 Nguyễn Ư Dĩ, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | 4/2016 |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | mỹ thuật đương đại |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | nghệ thuật đương đại |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | trung tâm nghệ thuật |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số 93.-2.4.2016.-Tr. 19 |
Other item identifier | BV.029/11 |
Nhan đề | Thanh niên |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.