Xuân về bên tượng đài Mẹ Việt Nam anh hùng / (Record no. 10989)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00711nab a22002057a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 7021 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115121846.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 170207s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 1# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Mai, Hồng Lâm |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Xuân về bên tượng đài Mẹ Việt Nam anh hùng / |
Thông tin trách nhiệm | Mai Hồng Lâm |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Tượng đài mẹ Việt Nam anh hùng và mùa xuân đầu tiên kể từ khi quần thể tượng này được đưa vào sử dụng |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | 1/2016 |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | điêu khắc |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | mẹ Việt Nam anh hùng |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | tượng đài |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số Tết 2016. -Tr. 44 |
Other item identifier | BV.015/16.1 |
Nhan đề | Văn hóa |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.