Đà Lạt "về" với Thăng Long - Hà Nội / (Record no. 12836)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00832nab a22002057a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 2096 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115123806.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 100804s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 0# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Phan Hưng |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Đà Lạt "về" với Thăng Long - Hà Nội / |
Thông tin trách nhiệm | Phan Hưng |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Triển lãm "Đà Lạt về với Thăng Long - Hà Nội" của Vi Quốc Hiệp tại Nhà triển lãm 16 Ngô Quyền HN gồm 50 tác phẩm chủ yếu về biệt thự cổ Đà Lạt và thiếu nữ Đà Lạt. |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Đà Lạt về với Thăng Long - Hà Nội |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Mỹ thuật hiện đại |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Triển lãm |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Vi Quốc Hiệp |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số 32.-8.8.2010.-Tr. 16 |
Other item identifier | BL.001B/10.2 |
Nhan đề | Nhân dân cuối tuần |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.