Tìm hiểu đường lối văn nghệ của Đảng và sự phát triển của văn học cách mạng Việt Nam hiện đại : (Record no. 6474)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01238nam a22002297a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 3795 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20180507115922.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 131015s1975 vm |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
082 1# - Ký hiệu phân loại thập phân Dewey (DDC) | |
Ký hiệu phân loại DDC | 300 |
100 1# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Hoàng, Xuân Nhị |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Tìm hiểu đường lối văn nghệ của Đảng và sự phát triển của văn học cách mạng Việt Nam hiện đại : |
Phần còn lại của nhan đề | Giai đoạn cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân / |
Thông tin trách nhiệm | Hoàng Xuân Nhị |
260 ## - Địa chỉ xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản/phát hành | Hà Nội : |
Nhà xuất bản/phát hành | Văn học, |
Năm xuất bản/phát hành | 1975 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Độ lớn | 286 Tr. ; |
Kích thước | 19 cm. |
520 3# - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Đường lối văn nghệ của Đảng trong giai đoạn cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Một số bài học lớn về quá trình lãnh đạo và đấu tranh trên mặt trận tư tưởng: triết học, mỹ học, lý luận phê bình văn học. Nội dung và sự phát triển của "Bản đề cương văn hoá Việt Nam". Dòng văn học cách mạng VN hiện đại trước CM tháng Tám |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | cách mạng dân tộc dân chủ |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Đảng Cộng sản Việt Nam |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | đường lối văn nghệ |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Book |
Dừng lưu thông | Trạng thái mất TL | Nguồn phân loại | Trạng thái hư hỏng | Sử dụng nội bộ | Thư viện sở hữu | Thư viện lưu trữ | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Số lần ghi mượn | Ký hiệu phân loại | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N/A | N/A | N/A | N/A | Thư viện Viện Mỹ Thuật | Thư viện Viện Mỹ Thuật | Kho sách | 15/10/2013 | 300 | VB.000818 | 04/05/2018 | 04/05/2018 | Book | Đọc tại chỗ |