NSND Trà Giang: Rời điện ảnh và đến với hội họa / (Record no. 9272)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00669nab a22002057a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 7014 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115120010.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 170207s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 0# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Văn Bảy |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | NSND Trà Giang: Rời điện ảnh và đến với hội họa / |
Thông tin trách nhiệm | Văn Bảy |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Cuộc trò chuyện với NSND Trà Giang quanh triển lãm hội họa Mùa xuân của bà |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | 1/2016 |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Trà Giang |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | triển lãm |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | triển lãm cá nhân |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số 9.-11.1.2016.-Tr. 15 |
Other item identifier | BV.017/16.1 |
Nhan đề | Thể thao & văn hóa |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.