Người thổi hồn cho hoa giấy xứ Huế / (Record no. 9559)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00870nab a22002177a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 7211 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115120311.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 170214s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 0# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Hải Nguyễn |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Người thổi hồn cho hoa giấy xứ Huế / |
Thông tin trách nhiệm | Hải Nguyễn, Anh Chi |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Đau đáu về nghề làm sen giấy, họa sĩ Thân Văn Huy ở Huế đã quyết tâm theo đuổi và bằng sự tài hoa của mình, ông đã phục dựng thành công những cánh sen hồng để quanh năm có hoa trang trí trong nhà |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | 6/2016 |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | hoa sen giấy |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | làng nghề |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | làng nghề truyền thống Huế 2009 |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Thân Văn Thúy |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số 23.-3.6.2016.-Tr. 10 |
Other item identifier | BV.006B/16.6 |
Nhan đề | Lao động |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.