Nghệ thuật trúc chỉ “chạm ngõ” Hà Nội / (Record no. 9567)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00845nab a22002177a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 7272 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115120315.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 170220s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 0# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Hà Thu |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Nghệ thuật trúc chỉ “chạm ngõ” Hà Nội / |
Thông tin trách nhiệm | Hà Thu |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Sau hơn ba năm mày mò nghiên cứu và sáng tạo, với loại hình nghệ thuật mới – nghệ thuật Trúc chỉ, lần đầu tiên nhóm nghệ thuật Trúc chỉ đặt triển lãm tại Hà Nội với tên gọi “Lời của Sông”. |
650 ## - Tiêu đề bổ sung chủ đề - Thuật ngữ chủ đề | |
Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh | trúc chỉ |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | 7/2016 |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Lời của sông |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | nghệ thuật trúc chỉ |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | triển lãm |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số 185.-3.7.2016.-Tr. 10 |
Other item identifier | BV.004/16.7 |
Nhan đề | Tiền Phong |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.