Triển lãm cổ vật Việt Nam tại Mỹ: Giá như công chúng Mỹ biết đến văn hóa VN sớm hơn / (Record no. 9785)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00771nab a22002057a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 1202 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115120529.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 100406s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 1# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Hoàng, Văn Minh |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Triển lãm cổ vật Việt Nam tại Mỹ: Giá như công chúng Mỹ biết đến văn hóa VN sớm hơn / |
Thông tin trách nhiệm | Hoàng Văn Minh |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Triển lãm cổ vật cổ đại "Từ châu thổ ra biển lớn" tại trụ sở của Hội châu Á tại New York (Mỹ) |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | cổ vật |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | mỹ thuật cổ |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | triển lãm |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | Từ châu thổ ra biển lớn |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số 73.-2.4.2010.-Tr. 5 |
Other item identifier | BV.006/10 |
Nhan đề | Lao động |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.