Điểm mặt các "quận nghệ thuật" nổi tiếng thế giới : (Record no. 9795)
[ view plain ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 00776nab a22001937a 4500 |
001 - Số kiểm soát | |
Trường điều khiển | 5545 |
005 - Ngày và thời gian giao dịch lần cuối với biểu ghi | |
Trường điều khiển | 20181115120535.0 |
008 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định--Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 131122s xx |||||||||||||||||vie|| |
040 ## - Cơ quan biên mục gốc | |
Cơ quan biên mục gốc | UFA |
Ngôn ngữ biên mục | vie |
Cơ quan dịch | UFALIB |
Quy tắc mô tả | AACR2 |
041 0# - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của chính văn | vie |
100 0# - Tiêu đề chính--Tên cá nhân | |
Tên riêng | Tường Linh |
245 1# - Nhan đề chính | |
Nhan đề chính | Điểm mặt các "quận nghệ thuật" nổi tiếng thế giới : |
Phần còn lại của nhan đề | Quận nghệ thuật "made in" Việt Nam nhìn từ Zone 9 / |
Thông tin trách nhiệm | Tường Linh |
520 ## - Tóm tắt/chú giải | |
Tóm tắt | Giới thiệu các quận nghệ thuật: Shoreditch (Anh), Los Angeles , NoHo và Crossroads (Mỹ) |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | mỹ thuật hiện đại thế giới |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | nghệ thuật đương đại |
653 ## - Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | |
Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát | quận nghệ thuật |
773 0# - Tài liệu chủ | |
Thông tin về quan hệ | Số 325.-21.11.2013.-Tr. 16 |
Other item identifier | BV.017/13.4 |
Nhan đề | Thể thao & văn hóa |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Bài trích |
No items available.